Đây là danh sách các trường quốc tế có mặt tại TP HCM. Mời các bạn tham khảo
STT | TÊN TRƯỜNG | CHỦ QUẢN | SỐ QUYẾT ĐỊNH | CHƯƠNG TRÌNH |
1 | Elementary High School (Trường Đài Bắc) | Văn phòng KTế VH Đài Bắc | 4085/QĐ-UB-KTNN ngày 6/8/1997 | Bộ Giáo dục Đài Loan |
2 | Elementary & High School (Trường Nhật Bản) | Tổng LS Quán Nhật Bản | 1729/QĐ-UB-THĐN ngày 14/4/1997 | Bộ Giáo dục Nhật Bản |
3 | School, HCMC (Trường Hàn Quốc) | Tổng LS Quán Hàn Quốc | 429/QĐ-UB-NCVX ngày 22/01/1998 | Bộ Giáo dục Hàn Quốc |
4 | Colette School (Trường Pháp Colette) | Tổng LS Quán Pháp | Bộ Giáo dục Pháp | |
5 | International School, HCMC(ISH) (Trường Quốc tế TP. Hồ Chí Minh) | Cty Liên doanh trường Trung học QTế TP. HCM | 661/GP ngày 11/8/1993 Bộ KHĐT. QĐ gia hạn số 661/GPĐC8 ngày 16/2/2004 | Bộ Giáo dục Anh |
6 | British International School (Trường Quốc tế dạy bằng tiếng Anh) | Cty TNHH Thiên Hương (Liên doanh với BIS Ltd) | 2231/GP ngày 7/11/2001 Bộ KH-ĐT thành lập năm 2001 | Bộ Giáo dục Anh |
7 | Saigon South International School (Trường Quốc tế Nam Sài Gòn) | Cty liên doanh Phú Mỹ Hưng + Liên doanh Đài Loan | 602/GPĐC2/BKHĐT ngày 22/8/1997 | Bộ Giáo dục Hoa Kỳ |
8 | Anglophone British Curriculum International School (Trường Tiểu học DL Quốc tế Anglophone) | Cty TNHH Giáo dục Đào tạo Ngân Hà | 895/QĐ-UB ngày 3/3/2004 của UBND TP | Bộ Giáo dục Anh |
9 | Trường Tiểu học DL Quốc tế FOSCO | Cty dịch vụ cơ quan người nước ngoài | 764/QĐ-UBND ngày 24/2/2006 của Chủ tịch UBND TP | Bộ Giáo dục Hoa Kỳ |
10 | Trường THPT Dân lập Quốc tế APU | Cty TNHH Phát triển GD APU | 4454/QĐ-UB ngày 10/9/2004 | Bộ Giáo dục Hoa Kỳ |
11 | Trường Song ngữ QTế Horizon (Horizon International Bilingual School) | Liên doanh giữa Cty TNHH TM XNK T.U.N và ông Ali Kutlu (Thổ Nhĩ Kỳ) | 2478/GP ngày 5/5/2005 của Bộ KHĐT 2478/GPĐC1 ngày 9/01/2006 của Bộ KHĐT. | Bộ Giáo dục & Đào tạo Việt Nam |
12 | Trường THPT Quốc tế Việt – Úc (Saigon International College) | Sở Giáo dục và Đào tạo TP | 3312/QĐ-BGD&ĐT – HTQT ngày 20/6/2005 của Bộ GD&ĐT 4153/QĐ-UBND ngày 12/8/2005 của UBND TP. | Bộ Giáo dục và Việc làm Tây Úc |
13 | Trường Mầm Non Fosco | Cty Dịch vụ CQ người nước ngoài | 56/QĐ-GDĐT-TC ngày 31/5/1999 | Bộ Giáo dục Hoa Kỳ |
14 | Trường Quốc tế Úc Sài Gòn (The Australian International School Saigon) (AIS) | Cty TNHH Trường Trung học Quốc tế Úc – SàiGòn | 2596/GP ngày 30.6.2006 | Bộ Giáo dục Úc |
15 | Trường Trung học phổ thông Quốc tế Mỹ (American International School) | Cty TNHH Tài Nguyên Tri Thức | 475/QĐ-UBND ngày 02.02.2007 của Chủ tịch UBND TP. | Bộ Giáo dục Hoa Kỳ |
16 | Nhà trẻ Hàn Quốc Korean Kindergarten School | Ô. CHOI BONG JIN | 2390/GP ngày 02.4.2004 của Bộ KHĐT | Bộ Giáo dục Hàn Quốc |
17 | Trường mẫu giáo Quốc tế NGÔI SAO SÀI GÒN (International Kindergarten School) | Cty Kamadhenu Ventures PTE LTD (Singapore) | 2491/GP ngày 27.9.2005 của Bộ KHĐT | Bộ Giáo dục Hoa Kỳ |
18 | Trường Tiểu học Quốc tế NGÔI SAO SÀI GÒN (Saigon Star International Primary School) | Cty Kamadhenu Ventures PTE LTD (Singapore) | 2491/GCNĐC2 ngày 07.9.2006 của Bộ KHĐT | Bộ Giáo dục Hoa Kỳ |
19 | Kinderworld Kindergarten and Private School Ltd | Kinderworld KinderGarten and Private School Ltd | 2191/GPĐC4 | Bộ Giáo dục Singapore |
20 | Kinderworld International Kindergarten | Kinderworld KinderGarten and Private School Ltd | 2191/GPĐC4 | Bộ Giáo dục Singapore |
21 | Singapore International School | Kinderworld KinderGarten and Private School Ltd | 2191/GPĐC4 | Bộ Giáo dục Singapore |
22 | Trường Mẫu Giáo Quốc tế CREATIVEKIDS VIETNAM (Creativekids Vietnam International Kindergarten) | Cty CED ED SDN BHD – Malaysia | 411042000015. Giấy Chứng nhận đầu tư ngày 26.9.2006 của Bộ trưởng Bộ KHĐT | Tiêu chuẩn Quốc tế cho trẻ em người nước ngoài |
23 | Trường Mẫu Giáo Bình An | Bà Yun Young Sook | 5615/BKH-ĐT&GSDT ngày 31.7.2006 của UBND TP. | Hàn Quốc (Thời hạn 5 năm) |
24 | Trường Tiểu học Song ngữ Newstar (Newstar Bilingual Primary School) | Chương trình tiểu học Queensland – Úc Chương trình tiểu học tiếng Hoa – Singapore | ||
25 | Trường Châu Á Thái Bình Dương | Bà Nguyễn Thị Ngọ | 1933/GDĐT-TC | Chương trình Hoa Kỳ – Úc |
26 | Trường THPT Lê Quý Đôn | Sở Giáo dục và Đào tạo TP | Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam | |
27 | Trường Quốc tế | Hội nghiên cứu giảng dạy Văn học | 5547/QĐUBVX ngày 22/9/1999 | Bộ Giáo dục và Việt Nam và Hoa Kỳ |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét